Trang chủ \Thủ tục hành chính\Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội

Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội


Đăng lúc: 17:50:08 23/04/2024

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND-HC, ngày 17 tháng 4 năm 2024)

 

STT MÃ TTHC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẢI VỀ
A. QUY TRÌNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1 1.010833 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. 2.000751

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2. 1.001699

Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

3. 1.001653 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 
4. 2.000355

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn 

5. 1.011607 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm 
6. 1.011608 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm 
7. 1.011609 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệm có mức sống trung bình 
III. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG, TỆ NẠN XÃ HỘI
1. 1.000132 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
2.  1.010941

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

IV. LĨNH VỰC TRẺ EM
1. 1.004946 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
2. 1.004944 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 
3. 2.001947

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 

4. 1.004941

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 

2.001944

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 

B. QUY TRÌNH CẤP XÃ, CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. 1.010832 Thăm viếng mộ liệt sĩ 
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. 2.001661 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. 1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 

2. 1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 

3. 1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 

4. 1.001731 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội 
5. 1.001739 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp 
6. 2.000744 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng 
7. 1.011606 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm 
C. QUY TRÌNH CẤP XÃ, CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. 2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp 

2. 1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia

3. 1.001257 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
4. 2.002307 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh
5. 2.001157 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
6. 1.010803 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
7. 1.010804 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
8. 1.010805 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
9.

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

10. 1.010812 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
11.

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

12.

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

13.

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

14. 1.010819 Giải quyết chế độ người hạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
15.

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

16. 1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

17. 1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

18.

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

19.

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

20. 1.010830 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
21. 2.001396 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
2. 2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 

3. 2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện 

D. QUY TRÌNH CẤP XÃ, CẤP TỈNH
1. 1.010814 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
2. 1.010788 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

 

Tin cùng chủ đề:

 < 1 2